Nhà máy: Thôn Trung Na, xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, HN
Trụ sở: Tòa nhà SaoDo Building, số 2/46 phố Trường Lâm, Phường Đức Giang, quận Long Biên, HN
Nhà máy: Thôn Trung Na, xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, HN
Trụ sở: Tòa nhà SaoDo Building, số 2/46 phố Trường Lâm, Phường Đức Giang, quận Long Biên, HN
QUE HÀN ĐIỆN TL-N46
Đặc điểm:
Ứng dụng:
Sử dụng hàn vỏ tàu, thép cán và bốn chứa, cẩu trục nâng hạ…
Thành phần hóa học của que hàn (%):
Nội dung | C | Mn | Si | P | S |
Yêu cầu | Không quy định | ≤ 0.035 | ≤0.03 | ||
Đạt được | 0.07 | 0.47 | 0.11 | 0.034 | 0.015 |
Cơ tính kim loại của mối hàn:
Thông số | Độ bền chảy (Mpa) |
Độ bền đứt (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
Góc uốn |
Yêu cầu | ≥ 331 | ≥ 414 | ≥ 22 | 00C: ≥ 47 | Không yêu cầu |
Đạt được | 390 | 480 | 27 | 00C: 80, t0 phòng: 110 |
1500 |
Hướng dẫn sử dụng:
Kích thước que hàn, thông số dòng và quy cách đóng gói:
Đường kính (mm) | Φ 3.2 | Φ 4.0 | Φ 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 120 ~140 | 160 ~210 | 210 ~250 |
Hàn đứng & hàn trần | 90 ~120 | 130 ~180 | 180 ~230 | |
Quy cách | Hộp nhỏ | 5 | 5 | 5 |
Hộp lớn | 20 | 20 | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.